Theo kết quả thi đại học Xếp hạng trường trung học phổ thông Việt Nam

Từ năm 2007, Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam bắt đầu công bố danh sách thống kê chính thức điểm trung bình thi đại học của học sinh theo đơn vị trường phổ thông. Từ số liệu thống kê này, các báo Việt Nam đã đồng loạt đưa ra danh sách xếp hạng các trường trung học phổ thông của Việt Nam dựa theo tổng điểm thi đại học (3 môn) trung bình của học sinh trường đó, danh sách này chỉ cập nhật các trường có từ 100 học sinh đăng ký thi đại học trở lên.[2][3] Bên cạnh đó, các báo cũng cung cấp một danh sách xếp hạng các trường theo số lượng học sinh có điểm thi đại học của 3 môn lớn hơn hoặc bằng 27, tức trung bình một môn lớn hơn hoặc bằng 9/10. Trong hai năm đã công bố danh sách là 2007 và 2008 thì các khối chuyên thuộc Trường THPT chuyên KHTN, Đại học Quốc gia Hà Nội đều luôn được xếp đầu ở cả hai danh sách điểm trung bình và điểm ba môn trên 27. Ngay từ khi đưa ra số liệu thống kê Bộ Giáo dục đã khuyến cáo rằng danh sách này chỉ có giá trị tham khảo vì nó không hoàn toàn phản ánh đúng chất lượng đào tạo của các trường trung học phổ thông,[4][5] ví dụ các trường có đầu vào cao nhờ thi tuyển chặt chẽ và có ít học sinh thì tỉ lệ thí sinh thi đại học đạt điểm cao thường lớn hơn các trường tuyển đại trà theo hồ sơ và có đông lượt thí sinh thi đại học, những trường chuyên về các môn thuộc ban Tự nhiên như Toán, Lý, Hóa cũng thường có điểm trung bình thi đại học cao hơn những trường chuyên về các môn thuộc ban Xã hội như Ngoại ngữ, Ngữ văn.[6]

Dưới đây là danh sách 30 trường đứng đầu bảng xếp hạng của kỳ thi đại học năm 2009.[7][8]

TrườngĐịa phươngThí sinh
(2009)
TB
(2009)
TT[8]
(2009)
TT[4]
(2008)
TT[7]
(2007)
>27
(2008)
>27
(2007)
Khối chuyên Toán Tin, ĐHSPHN[B]Hà Nội[C]34222,670304040403
Khối chuyên Toán, ĐHQGHNHà Nội[A]28922,760202020102
Khối chuyên Hóa, ĐHQGHNHà Nội[A]16822,490403010301
Khối chuyên Lý, ĐHQGHNHà Nội[A]12323,190101030204
Trường Phổ Thông Năng Khiếu ĐHQGTPHCMThành phố Hồ Chí Minh[D]34221,650506070713
Trung học Phổ thông Năng khiếu Hà TĩnhHà Tĩnh37321,360605110508
Trung học Phổ thông chuyên Lê Hồng PhongNam Định76221,350708061109
Trung học Phổ thông Chuyên Phan Bội ChâuNghệ An60321,110810120810
Khối chuyên Sinh, ĐHQGHNHà Nội[A]17521,070907081612
Trung học Phổ thông Chuyên Vĩnh PhúcVĩnh Phúc50920,811012140917
Trung học Phổ thông Hà Nội-AmsterdamHà Nội72620,771115101411
Trung học Phổ thông Chuyên Lê Quý ĐônĐà Nẵng39820,691213152119
Trường THPT chuyên ngữ, ĐHQGHN[E]Hà Nội[A]49820,641309053318
Trung học Phổ thông ChuyênThái Bình57120,631414170614
Trung học Phổ thông Chuyên Quang TrungBình Phước22720,471511482235
Trung học Phổ thông Chuyên Bắc NinhBắc Ninh33920,441627291922
Trung học Phổ thông Chuyên Lê Quý ĐônKhánh Hòa23720,311726222520
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng PhongThành phố Hồ Chí Minh84720,301817162121
Trường Trung học Phổ thông chuyên Nguyễn TrãiHải Dương54520,211916131206
Trung học Phổ thông Chuyên Lam SơnThanh Hóa51320,092022181507
Trung học Phổ thông Chuyên Trần PhúHải Phòng81419,832124091005
Trung học Phổ thông Chuyên Hưng YênHưng Yên51419,622221202025
Trung học Phổ thông Chuyên Lương Thế VinhĐồng Nai57619,472323273754
Trung học Phổ thông Quốc học (Chất lượng cao)Huế118519,462419341831
Trung học Phổ thông Chuyên Hà NamHà Nam43819,402519211324
Trung học Phổ thông Chuyên Lê Quý ĐônBình Định43019,002618233134
Trung học Phổ thông Chuyên Lê Quý ĐônBà Rịa - Vũng Tàu42918,932735461741
Trung học Phổ thông Chuyên Nguyễn HuệHà Nội108118,522848333223
Khối chuyên Toán, Đại học VinhNghệ An[F]81818,502929412715
Trung học Phổ thông Chuyên Hạ LongQuảng Ninh51318,493037354181

Chú thích
  • TB: Tổng điểm ba môn thi đại học trung bình của một lượt thí sinh; TT: Thứ tự xếp hạng của từng năm tính theo điểm trung bình; >27: Thứ tự xếp hạng của từng năm tính theo tổng số lượt thí sinh có điểm lớn hơn 27
  •   Tăng hạng so với năm trước
      Giữ nguyên vị trị
      Tụt hạng so với năm trước
Ghi chú